Rất chắc chắn, nhỏ gọn, thiết bị GPS đa chức năng có thêm màn hình màu lớn. Rất thích hợp như các thiết bị cầm tay và các thiết bị như điều hướng trong xe. Thay đổi nhanh chóng giữa các giao diện người dùng khác nhau và chế độ hoạt động thông qua hồ sơ điều chỉnh, các phím tắt và biểu đồ. Tính năng phong phú và rất dễ sử dụng. Màn hình cảm ứng dựa trên giao diện người dùng.
Các thiết bị của 600 series GARMIN Montana được trang bị với một bản đồ tích hợp cơ sở, một la bàn điện tử, một máy đo độ cao barometrical, một khe cắm thẻ nhớ uSD, cổng kết nối USB cộng với kết nối cho các nguồn cung cấp điện bên ngoài và ăng-ten GPS bên ngoài. Thích ứng với các màn hình để định hướng hiện tại. Đơn giản chỉ cần xoay điện thoại để thay đổi từ phong cảnh đến chế độ chân dung và ngược lại. Các thiết bị Montana hỗ trợ autorouting (bản đồ tùy chọn cần thiết) và trao đổi dữ liệu không dây với các thiết bị tương thích. Các thiết bị này rất thích hợp cho các hoạt động ngoài trời (đi bộ đường dài, đi xe đạp, vv) và nhờ hướng dẫn bằng giọng nói của nó cũng dùng để điều hướng trong xe (tùy chọn xe kit gắn yêu cầu để được hướng dẫn bằng giọng nói). Ngoài ra, có một chế độ biển để điều hướng trên thuyền. Nó cung cấp màn hình cảm ứng và giao diện đồ họa bằng các ngôn ngữ khác nhau cộng với một ăng-ten GPS rất nhạy cảm. Có rất nhiều cách để cấu hình màn hình. Bạn có thể tạo các phím tắt cho các ứng dụng và chức năng trên ba trang. Ngoài ra còn có các biểu đồ khác nhau có sẵn các lĩnh vực dữ liệu được đặt trên các trang ứng dụng. Các thiết bị Montana được cung cấp, hoặc bởi một pin sạc (đã bao gồm khi mua thiết bị, sử dụng kéo dài lên đến 16 giờ), ba pin AA tiêu chuẩn (cuối cùng cho đến 22 giờ) hoặc bởi một nguồn 12V bên ngoài.
The Montana 600 và Montana 650 cung cấp 3.0 GB bộ nhớ cho dữ liệu người dùng và bổ sung bản đồ. The Montana 650t cung cấp 7,35 GB bộ nhớ, trong đó có bản đồ địa hình được cài đặt sẵn của châu Âu chiếm khoảng 4 GB để lại khoảng 3,5 GB dữ liệu người dùng và bổ sung bản đồ. Các dòng Montana 650 và 650t được trang bị thêm một camera 5 megapixel có thể tự động lưu trữ các thông tin định vị về những hình ảnh chụp (geo tags).
Nội dung: Các đặc trưng – Tổng quan – Các trang chính - Giá – Các tùy chọn - Downloads – Đặt hàng
Tất cả các model cung cấp cùng chức năng, tuy nhiên chúng có những khác biệt chính sau:
|
|
|
|
Đặc tính / Model |
GARMIN Montana 600 |
GARMIN Montana 650 |
GARMIN Montana 650t |
Bộ nhớ nội |
3.0 GB |
3.0 GB |
7.35 GB¹ |
Camera |
- |
YES |
YES |
Bản đồ được cài đặt sẵn |
- |
- |
Topographic map of Europe |
Giá thành |
|
|
|
¹) Các bản đồ địa hình được cài đặt sẵn của châu Âu chiếm khoảng 4 GB trong 7.35 GB có sẵn, để lại khoảng 3.5 GB dữ liệu người dùng và các bản đồ khác.
Các đặc trưng:
- Nhỏ gọn, dễ sử dụng, bền bỉ, chống nước theo tiêu chuẩn IPX-7 (có khả năng chống nước trong 30 phút khi rơi xuống nước có độ sâu 1m).
- Màn hình lớn, dễ dàng đọc số với màn hình màu (65536 màu, 272 x 480 pixel).
- Dễ dàng di chuyển các menu với các phím mũi tên rocker, các nút bấm và giao diện dễ sử dụng.
- Giao tiếp đa ngôn ngữ như: Bulgarian, Croatian, Czech, Danish, Dutch, English, Farsi (Persian), Finnish, French, German, Greek, Hungarian, Italian, Latvian, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Slovenian, Spanish, Swedish and Turkish.
- Hướng dẫn bằng giọng nói Voice guidance bằng các ngôn ngữ Afrikaans (South Africa), Arabic, Bulgarian, Cantonese, Catalan, Croatian, Czech, Danish, Dutch, English (American, Australian, British), Estonian, French (European, Canadian), Finnish, Flemish, German, Greek, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Lithuanian, Luxembourgish, Mandarin (Chinese, Taiwanese), Norwegian, Polish, Portuguese (Brazilian, European), Romanian, Russian, Serbian, Slovak, Slovenian, Spanish (American, European), Swedish, Taiwanese and Turkish. Các thiết bị GPS này không tích hợp sẵn loa. Để sử dụng chức năng hướng dẫn bằng giọng nói, cần thêm một tai nghe hoặc bộ loa chuyên dụng gắn trên xe hơi (mua thêm).
- Máy thu GPS tích hợp 12 kênh với anten nội có độ nhạy rất cao.
- Kết nối với anten GPS ngoài. Các loại anten và cáp dữ liệu có thể chọn lựa để mua thêm tại phần tùy chọn.
- Bản đồ được tích hợp sẵn với nhiều quốc gia và tất cả các lục địa bao gồm các thành phố lớn.
- Bộ nhớ dữ liệu người dùng và chuyển đổi dữ liệu bổ sung, bản đồ chi tiết hơn với các đường giao thông, giao lộ và địa chỉ của các nhà hàng, công trình công cộng, các điểm quan tâm, … từ một máy tính đến GPS: Các dòng máy Montana 600 và 650 cung cấp 3.0 GB tích hợp trong bộ nhớ nội của máy. Các mô hình Montana 650t cung cấp 7.35 GB bộ nhớ trong, trong đó các bản đồ địa hình được cài đặt sẵn của châu Âu chiếm ít hơn 4 GB, để lại khoảng 3,5 GB bộ nhớ miễn phí. Tất cả các model được trang bị một khe cắm thẻ nhớ micro SD chuẩn ("TransFlash"). Thẻ nhớ là có sẵn như là một tùy chọn cần mua thêm.
- La bàn điện tử 3D để kiểm tra hướng khi không di chuyển, độ chính xác ±5°, độ phân giải ±1°, có thể tắt để tiết kiệm pin. “3D” có nghĩa là la bản tự thăng bằng nghiêng, không cần giữ thiết bị ở trạng thái thăng bằng khi cần đọc số chính xác.
- Áp kế độ cao cho giá trị độ cao chính xác.
- Nguồn sử dụng bằng pin (3x AA, hạn sử dụng khoảng 16 h) hoặc bằng nguồn ngoài 12 V, ví dụ như từ thiết bị bật lửa trên xe hơi có thể lựa chọn để mua thêm tại phần tùy chọn.
- Thời gian ngắn nhất để có được tọa độ chính xác khi bật máy lần đầu tiên (TTFF³: xấp xỉ 15 giây sau khi khởi động nóng, nghĩa là có được tọa độ phù hợp với số lượng vệ tinh tổi thiểu có thể (4 vệ tinh trở lên) hoặc xấp xỉ 45 giây sau khi khởi động lạnh, nghĩa là chúng không thể có được tọa độ phù hợp do chưa đủ số lượng vệ tinh tối thiểu (4 vệ tinh trở lên).
- Hỗ trợ các giao thức chuyển đổi dữ liệu với máy tính như: GARMIN Spanner, GARMIN serial, NMEA-Input/Output, Text, RTCM.
- Hỗ trợ khả năng thu nhận tín hiệu cải chỉnh trên diện rộng WAAS ( giúp cải tiến độ chính xác địnhnawngkhoangr nhỏ hơn 3m so với khả năng độ chính xác thông thường là nhỏ hơn 15m theo công bố của quân đội Mỹ về độ chính xác định vị trên toàn thế giới.
- Hỗ trợ chuyển đổi hệ quy chiếu tọa độ của hơn 100 loại hệ quy chiếu khác nhau.
- Hỗ trợ các định dạng hiển thị khác nhau, bao gồm cả lưới chiếu của Thụy Sỹ (Swiss Grid).
- Firmware được lưu trữ trong bộ nhớ Flash-Memory, có thể được nâng cấp bởi người sử dụng.
- Nhiệt độ vận hành từ -15 .. 70°C (5° .. 158°F)
- Giao tiếp USB tốc độ cao, cáp USB được để chuyển đổi dữ liệu với máy tính đã bao gồm với thiết bị
- Kích thước: 75x144x36 mm (2.9x5.7x1.4 inches)
- Trọng lượng: 290 g (10.2 ounces) với pin sạc, 333 g (11.7 ounce với 3 pin AA
- ¹) Để kiểm tra hướng với một GPS, cần di chuyển với tốc độ ít nhất 5..8 km/h (3..5 mi/h). Nếu thiết bị có la bàn đi kèm, thì không nhất thiết phải di chuyển để có được hướng.
- ²) Mặc dù GPS có cung cấp thông tin về độ cao chính xác, nhưng giá trị này thường thay đổi một khoảng sai số liên tục. Do vậy cần có một áp kế độ cao được tihcs hợp để thông tin về độ cao được chính xác, đặc biệt chúng có khả năng tính toán tức thời sự thay đổi độ cao này một cách chính xác.
- ³) TTFF: Thời gian cần thiết để có được tọa độ lần đầu tiên (Time To First Fix).
Thông tin định vị:
- Lưu trữ lên đến 4000 waypoints với khả năng lưu tên (lên tới 30 ký tự), biểu tượng (chọn lựa 75 biểu tượng) và tọa độ.
- Lưu trữ lên đến 200 tuyến có thể đảo chiều.
- Bản đồ thế giới với chức năng phóng to, thu nhỏ trong phạm vi từ 800 km đến 5 m (500 mi to 20 ft).
- Thông tin trên bản đồ được hiển thị với 5 cấp độ chi tiết.
- Hỗ trợ bản đồ dạng chuyên đề ActiveRouting – tính toán tuyên với nhiều ứng dụng chuyên đề khác nhau như săn bắn, đua xe, cần thêm bản đồ dạng này tại địa chỉ: www.garmin.com/de/topo/activerouting (tiếng Đức).
- Hỗ trợ bản đồ dạng LakeVu HD – bản đồ hàng hải cực kỳ chi tiết, xem tại: sites.garmin.com/lakevu.
- Tìm kiểm nhanh chóng các điểm đã lưu waypoints, các vị trí yêu thích, các thành phố các các công trình hiện hữu.
- Chức năng tìm kiếm mở rộng với các điểm yêu thích (points of interest), các địa chỉ, các giao lộ, nếu có một bản đồ dạng Mapsource có sẵn trong bộ nhớ. Các loại bản đồ này cần máy tính và cáp kết nối để nạp vào máy tại phần tùy chọn.
- Hướg di chuyển.
- Vị trí hiện hành (kinh độ, vĩ độ, độ cao).
- Độ cao thông qua áp kế.
- Độ chính xác vị trí hiện hành.
- Thời gian hiện hành.
- Hướng di chuyển hiện tại.
- Tốc độ hiện tại, tối đa và trung bình
- Thời gian hành trình và khoảng cách (Bộ đo hành trình - Odometer)
- Lưu trữ các tuyến đã đi (track), khả năng lưu lên đến 10'000 điểm hành trình
- Lưu trữ 200 tuyến hành trình (tracks)
- Hỗ trợ đơn vị mét và hệ của Mỹ (U.S. units)
Các tính năng bổ sung:
- Camera 5MP, lưu lại ảnh với thông tin tọa độ đi kèm (chỉ có trên dòng Montana 650/ 650t)
- Xu hướng áp suất không khí (có thể ghi nhận áp suất mỗi 15 phút ngay cả khi đã tắt nguồn)
- Lịch
- Đồng hồ báo thức
- Đồng bồ đếm thời gian
- Máy tính tay
- Tính toán diện tích
- Thời gian mọc/lặn của mặt trời/ mặt trăng, vị trí hiện tại của mặt trăng/ mặt trời, hiển thị chòm sao mặt trời – mặt trăng – trái đất
- Hỗ trợ thông tin phục vụ săn bắt và đánh cá
- Đo nhịp tim, cần mua thêm bộ đo nhịp tim
- Đo nhiệt độ, cần mua thêm cảm biến nhiệt độ
- Hỗ trợ camera chuyển động VIRB action cameras, xem thêm TrailTech và VIRB
Tổng quan về các dòng GARMIN Montana 600/650/650t:
Các trang màn hình chính của dòng Montana 600/650/650t:
Lưu ý: Các hình ảnh bên dưới được thể hiện từ thiết bị Montana 600/650/650t trên độ phân giải thực (272x480 pixels). Điều này không có nghĩa là kích thước thực tế của màn hình, kích thước thực của màn hình (51x89 mm). Kích thước thực của các ảnh này tùy thuộc vào độ hiển thị riêng trên máy tính của bạn.
Nhiều trang đã được cấu hình, và được chụp lại để minh họa ví dụ. Đối với trường dữ liệu, có 76 giá trị chọn lựa.
Menu chính kiểu nằm ngang
|
Menu chính kiểu xoay đứng
|
|
|
- Tình tạng tín hiệu GPS, tình trạng pin, thời gian, ngày của tuần và tọa độ vị trí hiện hành.
- Biểu tượng các ứng dụng bản đồ, tìm kiếm điểm nhan, thay đổi mặt cắt và lưu trữ điểm. Có nhiều trang thêm nữa bằng cách bạn tự thay đổi mặc định hiển thị các biểu tượng trên màn hình chào của máy.
- Bật các trang khác (mũi tên trắng trên đỉnh hoặc mũi tên trắng qua trái, qua phải)
- Bật các ứng dụng thêm nữa (dùng mũi tên trắng ở trung tâm)
|
Applications 1
|
Applications 2
|
Applications 3
|
Nhập ký tự (chữ và số)
|
|
|
|
|
- Cài đặt thiết bị
- Chế độ xem 3D View
- Xem ảnh
- Quản lý bộ nhớ điểm địa lý
- Chia sẽ dữ liệu không dây với thiết bị khác
- Quản lý waypoints
- Quản lý routes
- Quản lý tracks
- Quản lý cảnh báo gần
- Tới ứng dụng kế tiếp
- Tới màn hình chính
|
- Quản lý route đã kích hoạt
- Tính toán diện tích dựa trên các tracks
- Lịch
- Lịch mặt trời, mặt trăng mọc/ lặn
- Thông tin phục vụ săn bắn và đánh cá
- Tính toán cơ bản và tính toán khoa học từ chương trình máy tính đi kèm
- Đồng hồ báo thức, bật thiết bị khi sử dụng chức năng này
- Đồng hồ bấm giờ
- Đánh dấu người rơi xuống biển
- Về ứng dụng trước
- Về menu chính
- Tới ứng dụng kế tiếp
|
- Lịch mặt trời, mặt trăng mọc/ lặn
- Thông tin phục vụ săn bắn và đánh cá
- Tính toán cơ bản và tính toán khoa học từ chương trình máy tính đi kèm
- Đồng hồ báo thức, bật thiết bị khi sử dụng chức năng này
- Đồng hồ bấm giờ
- Đánh dấu người rơi xuống biển
- Điểm Waypoint trung bình, gia tăng độ chính xác bằng cách lấy trung bình các giá trị tọa độ tức thời
- Chọn điểm và đi (định vị đến điểm đến thông minh)
- Cường độ tín hiệu và vị trí vệ tinh.
- Về ứng dụng trước
- Tới màn hình chính
|
Các chức năng khác nhau cần người sử dụng nhập vào các ký tự text hoặc con số. Định vị hoặc di chuyển bằng các phím mũi tên, và chọn lựa bằng cách ấn ENTER tại vị trí vệch sang.
- Trường nhập
- Bàn phím (enter)
|
|
Các vệ tinh
|
Mặt cắt độ cao
|
Tính toán hành trình
Small Font
|
Tính toán hành trình
Large Font
|
|
|
|
|
- Tọa độ vị trí hiện tại
- Độ chính xác vị trí
- Vị trí vệ tinh trên bầu trời
- Độ cao hiện tại so với mực nước biển trung bình
- Cường độ tín hiệu vệ tinh. The Ký tự "D" trên thanh tín hiệu thể hiện cho "differential GPS - DGPS" vaf chỉ ra rằng đang được thu nhận thêm tín hiệu cải chỉnh từ dịch vụ gia tăng độ chính xác trên diện rộng WAAS.
|
- Ngày tháng và thời gian bắt đầu vẽ
- Độ cao của vị trí đánh dầu
- Đồ thị độ cao với toàn track đã đi với thang tỷ lệ
- Mở rộng vùng cần xem mặt cắt độ cao
- Trở về trang trước
- Cài đặt trang đồ thị độ cao
- Thay đổi thang
|
- Thời gian mặt trời mọc/ lặn kế tiếp
- Độ cao hiện tại so với mực nước biển
- Khoảng cách hành trình đã đi qua (bộ đo hành trình)
- Tốc độ hiện hành
- Hướng hiện hành
- Độ cao nhỏ nhất
- Độ cao lớn nhất
- Tọa độ hiện hành
- Thời gian trong ngày
- Thoát trang
- Cài đặt trang tính toán hành trình
Chuyển đổi giữa kiểu hiển thị với font chữ nhở và lớn.
Đối với mỗi trường dữ liệu, bạn có thể chọn từ 76 giá trị khác nhau1)
|
- Thời gian mặt trời mọc/ lặn kế tiếp
- Độ cao hiện tại so với mực nước biển
- Khoảng cách hành trình đã đi qua (bộ đo hành trình)
- Tốc độ hiện hành
- Hướng hiện hành
- Thoát trang
- Cài đặt trang tính toán hành trình
Chuyển đổi giữa kiểu hiển thị với font chữ nhở và lớn.
Đối với mỗi trường dữ liệu, bạn có thể chọn từ 76 giá trị khác nhau1)
|
|
Map (kiểu xem ban ngày)
|
Map (kiểu xem ban đêm)
|
|
|
- Tình trạng GPS
- Kiểu xem bản đồ dạng 3D với kiểu ban ngày với vị trí hiệ tại (xe màu xanh)
- Cài đặt bản đồ
- Độ cao hiện tại so với mực nước biển (có thể chọn lựa trường dữ liệu)
- Tốc độ hiện hành (có thể chọn lựa trường dữ liệu)
- Thoát trang
|
- Tình trạng GPS
- Kiểu xem bản đồ dạng 3D với kiểu ban đêm với vị trí hiệ tại (xe màu xanh)
- Cài đặt bản đồ
- Độ cao hiện tại so với mực nước biển (có thể chọn lựa trường dữ liệu)
- Tốc độ hiện hành (có thể chọn lựa trường dữ liệu)
- Thoát trang
|
|
Chỉ hướng
|
Tự động phóng to/ thu nhỏ
|
|
|
- Khoảng cách tới điểm
- Chỉ hướng
- Bản đồ với tuyến đã di (đường hồng), vị trí hiện hành (xe màu xanh) và hướng sắp tới (mũi tên trắng)
- Giới hạn tốc độ hiện hành
- Các cài đặt bản đồ
- Thời gian xấp xỉ đến điểm
- Tốc độ hiện hành
- Thoát trang
|
- Bản đồ được phóng to với mức độ thể hiện chi tiết cao (sẽ được hiển thị tự động tại từng vị trí khi thiết bị di chuyển đến)
- Chỉ hướng
- Khoảng cách tới điểm
- Xấp xỉ thời gian tới điểm
- Về trang trước
- Tới vị trí phía trước
- Trở lại trang
|
|
Tuyến
|
Các chỉ dẫn
|
|
|
- Tuyến đã đi (màu hồng) với vị trí hiện tại (xe màu xanh), chỉ dẫn tức thời tới vị trí sau cùng (chấm xanh)
- Thay đổi thang (phóng)
- Cài đặt bản dồ
- Về trang trước
|
- Thông tin chi tiết, khoảng cách, tên đường sắp đi qua
- Về chỉ dẫn trước đó
- Chỉ dẫn kế tiếp
- Về trang trước
|
|
Africa
|
Australia
|
China
|
USA
|
|
|
|
|
Các ví dụ minh họa các bản đồ thế giới đã được cài đặt sẵn trên các dòng máy
|
|
Bản đồ cơ bản
(all models)
|
Bản đồ địa hình châu Âu
(Montana 650t only)
|
|
|
- Tình trạng GPS
- Bản đồ cơ bản ở chế độ xem 2D
- Thay đổi tỷ lệ (phóng)
- Cài đặt bản đồ
- Cao độ hiện hành trên mực nước biển
- Tốc độ hiện tại
- Thoát trang
|
- Bản đồ địa hình châu Âu ở chế độ xem 2D
- Thay đổi tỷ lệ (phóng)
- Cài đặt bản đồ
- Thoát trang
|
|
Bản đồ địa hình châu Âu
(Montana 650t only)
|
Bản đồ địa hình châu Âu
(Montana 650t only)
|
|
|
- Bản đồ địa hình châu Âu ở chế độ xem 2D kèm “la bàn”
- Thay đổi tỷ lệ (phóng)
- Cài đặt bản đồ
- Thoát trang
|
- Bản đồ địa hình châu Âu ở chế độ xem 2D kèm “chế độ giải trí”
- Thay đổi tỷ lệ (phóng)
- Cài đặt bản đồ
- Thoát trang
|
|
Máy định vị cầm tay GPS Garmin Montana 650
- Màn hình 65.000 màu TFT, độ phân giải: 272 x 480 pixels
- Màn hình cảm ứng, kích thước: 5.06 x 8.93 cm
- Camera: 5.0 megapixel with autofocus
- Có chức năng xem hình
- Bộ nhớ trong 3.0 GB; Thẻ nhớ 1.0 GB + Bản đồ Việt Nam;
- Lưu nhớ được 4.000 điểm , mỗi điểm có thể đặt tên đặt biểu tượng thích hợp
- Số lộ trình: 200 lộ trình có thể đảo chiều
- Lưu lại được trong máy 200 khu vực đo; 10.000 điểm nhớ trên tracklog;
- Tự động vẽ lưu lại khu vực đo, khảo sát; Tính chu vi và diện tích khu vực đo trong máy;
- Hệ tọa độ: Lat/Lon, UTM/UPS, Maidenhead, MGRS, Loran TDs, VN2000
- Nhận cùng một lúc 12 kênh và sử dụng tối đa 12 vệ tinh để tính toán và cập nhật vị trí
- Giao diện với phần mềm Mapsources, WorlMap, BlueChart ;
- Trao đổi dữ liệu với máy tính qua cổng USB
- Trao đổi dữ liệu giữa hai máy GPS qua cổng wireless;
- Có cổng kết nối với ăng ten ngoài;
- Anten được thiết kế gọn trong máy, độ nhạy cao, cho tín hiệu tọa độ từ 30 đến 60 giây khi mở máy;
- Độ chính xác từ 3 - 5m;
- Báo cao độ, áp suất qua một sensor trong máy;
- La bàn điện tử được thiết kế sẵn trong máy
- Vỏ máy đạt tiêu chuẩn chống nước IPX7
- Nguồn điện: sử dụng pin sạc (lithium-ion) thời gian sử dụng có thể tới 16 giờ; hoặc pin tiểu (03 pin AA), thời gian sử dụng có thể tới 22 giờ;
- Kích thước máy: 7.48 x 14.42 x 3.64 cm
- Kích thước màn hình: 5.06 x 8.93 cm (4.0”)
- Độ phân giải màn hình : 272 x 480 pixels
- Loại màn hình : Cảm ứng, tinh thể lỏng 65 ngàn màu.
- Trọng lượng : 289 gram (kể cả pin Lithium-ion)
- Nguồn điện sử dụng : Pin sạc Lithium-ion (kèm theo máy) hoặc 3 pin AA
- Thời gian sử dụng pin : khoảng 16 giờ (pin Lithium-ion) hoặc 22 giờ (với pin AA)
- Chống thấm : đạt tiêu chuẩn IPX7
- Hệ bản đồ : WGS 84, VN 2000, … và nhiều hệ bản đồ khác
- Hệ tọa độ : UTM, Lat/Long, Maiden head, MGRS,…
- Độ nhạy máy thu : mạnh và cực nhanh, sai số từ 1-5 mét
- Dãy nhiệt độ hoạt động : từ -15 độ C đến 70 độ C
- Giao diện với máy tính : USB tốc độ cao và tương thích với chuẩn NMEA 0183
- Cài đặt sẳn bản đồ hành chính các tỉnh/thành trong cả nước.
- Dung lượng bộ nhớ trong: 3.0 GB
- Hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ ngoài, loại thẻ Micro SD (không kèm theo máy)
- Có khả năng tải bản đồ vào máy, tương thích với chức năng Custom Map
- Bộ nhớ điểm (waypoint): 4000 điểm
- Hành trình: thiết lập được 200 hành trình, mỗi hành trình có thể đi qua 200 điểm
- Bộ nhớ lưu vết: 10.000 điểm, có thể lưu được 200 Saved Track
- Chức năng Routing: dẫn đường theo tuần tự nếu đã cài đặt bản đồ giao thông
- Dẫn đường bằng hình ảnh (photo navigation)
- La bàn điện tử và khí áp kế đo cao độ bên trong máy
- Tích hợp máy ảnh kỹ thuật số 5.0 megapixel, tự động gắn toạ độ vào bức ảnh
- Chia sẽ dữ liệu với các GPS tương thích khác bằng wireless
- Lịch vệ tinh (tìm thời gian đo tốt nhất)
- Thông tin mặt trăng, mặt trời và lịch thủy triều
- Tính toán chu vi, diện tích ngay trên máy
- Chức năng cảnh báo vào vùng nguy hiểm
- Chức năng trình duyệt ảnh kỹ thuật số.
Mọi chi tiết xin liên hệ: 0938925445
Để đọc chi tiết thông tin kỹ thuật chi tiết của sản phẩm máy định vị GPS cầm tay Garmin Montana 650, vui lòng xem tại địa chỉ sau:
http://thietbibachkhoa.net/chi-tiet-san-pham/thiet-bi-dinh-vi-gps-cam-tay-garmin-montana-650-5658/
Hoặc tải file hướng dẫn sử dụng máy định vị GPS cầm tay Garmin Montana 650 theo link sau:
(Tải về để xem được chi tiết hơn. Cảm ơn!)
Sản phẩm máy định vị GPS cầm tay Garmin Montana 650 được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ XÂY DỰNG BÁCH KHOA
ĐC: 93 Huỳnh Thiện Lộc, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
MST: 0312 247 210
ĐT: (08) 3860 5126 ; Fax: (08) 3860 5235
Mobile: 0939 115 078 / 0938 925 445
Website: www.thietbibachkhoa.net | www.bachkhoageo.com
Email: bachkhoageo.company@gmail.com
Thời gian làm việc từ sáng thứ 2 đến sáng thứ 7:
+ Sáng từ 8:00 – 11:30
+ Chiều từ 1:30 – 5:00